Đại học Công nghiệp Hà Nội: Những thông tin cần biết

Đại học Công nghiệp Hà Nội có địa chỉ ở đâu? Trường có những ngành học gì? Điểm chuẩn các năm trước như thế nào? Bài viết sau đây sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn.

Giới thiệu chung về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Đại học Công nghiệp Hà Nội: Những thông tin cần biết - Ảnh 1

Giới thiệu về trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Thông tin cơ bản về Trường Công Nghiệp Hà Nội

  •     Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
  •     Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  •     Mã trường: DCN
  •    Loại trường: Công lập
  •     Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông Đại học – Cao đẳng
  •    Địa chỉ:
  •            Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  •            Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  •            Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
  •     SĐT:  0243.7655.121  
  •     Email: [email protected][email protected]
  •     Website: https://www.haui.edu.vn/
  •     Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI

Đại học Công nghiệp Hà Nội: Những thông tin cần biết - Ảnh 2

Những thông tin cần biết về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Cơ sở vật chất Trường Công nghiệp Hà Nội

Trường có 3 cơ sở với diện tích rộng gần 50 ha. Có 300 phòng học và 200 phòng thực hành được trang bị đầy đủ các dụng cụ, máy móc hiện đại để phục vụ cho việc dạy và học của giảng viên và sinh viên.

Thư viện của trường được trang bị những đầu sách mới mỗi ngày, đặc biệt, trường còn sở hữu thư viện số với gần 400.000 đầu sách từ trong nước đến quốc tế. Các phòng đọc sách cũng được thiết kế với nhiều dạng khác nhau để phù hợp cho mục đích học tập của sinh viên.

Bên cạnh đó, trường còn có khu nhà thể chất với diện tích lên tới 2.000m2. Nơi đây đã diễn ra rất nhiều hoạt động, sự kiện như đá cầu, đánh bóng chuyền, cầu lông, bóng bàn, … Trường cũng có khu sân tennis rộng lớn, hiện đại, đây là nơi để các thầy cô và sinh viên rèn luyện thể chất, thể thao sau giờ học.

Đại học Công nghiệp Hà Nội: Những thông tin cần biết - Ảnh 3

Cơ sở vật chất Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Khu ký túc xá cạnh trường là nơi các sinh viên xa nhà có thể nghỉ ngơi trong thời gian học tập tại trường. Nhà trường đã đầu tư xây dựng các tòa nhà cao 9 tầng, với tổng tất cả hơn 800 phòng và các tiện ích tiện nghi như bình nóng lạnh, điều hòa, nhà vệ sinh,…

Xung quanh trường là các địa điểm thư giãn, giải trí cho các sinh viên như nhà ăn, khu giặt là, siêu thị, quán cà phê, sân bóng rổ, …

Đại học Công nghiệp Hà Nội: Những thông tin cần biết - Ảnh 4

Trạm Y tế của Đại học Công nghiệp Hà Nội

Để đảm bảo yếu tố sức khỏe của các thầy cô và sinh viên, nhà trường đã xây dựng thêm một trạm y tế với các thiết bị hiện đại bậc nhất như máy siêu âm, máy xét nghiệm tổng quát, máy xét nghiệm sinh hóa, máy xét nghiệm huyết học, máy đo mật độ loãng xương, máy điện tim, … Các đội ngũ y bác sĩ cũng luôn túc trực tại đây, sẵn sàng cho bất cứ trường hợp nào xảy đến.

Các ngành học chính của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Hiện tại, trường đang tiến hành giảng dạy các ngành sau:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, D01, D14
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01
Marketing 7340115 A00, A01, D01
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01
Kế toán 7340301 A00, A01, D01
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01
Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01  
Quản trị văn phòng 7340406 A00, A01, D01  
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01  
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01  
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01  
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01  
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01  
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01  
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01  
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01  
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01  
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01  
Công nghệ ký thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01  
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01  
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01  
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07  
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07  
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07  
Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01  
Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203 A00, A01, D01  
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00, A01  
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519003 A00, A01  
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01  
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01  
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04  
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01  
Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06  
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101 Người nước ngoài tốt nghiệp THPT  
Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, D01  
Du lịch 7810101 C00, D01, D14  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01  
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01  
Phân tích dự liệu kinh doanh 7519004 A00, A01, D01

Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:

Mã tổ hợp Các môn thi của tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp Các môn thi của tổ hợp xét tuyển
A00 Toán , Vật lý, Hóa học D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D06 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh DD2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

Xem thêm: Các ngành Đại học Công Nghiệp Hà Nội: Tổng hợp thông tin tuyển sinh

Điểm Đại học Công nghiệp Hà Nội theo chuẩn các năm

Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 18.85 20,85 24,35
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 20.15 22,35 25,30 25,35
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 19.5 22,10 25,10 25,25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.35 19,75 23,20 24,25
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.6 19,65 23,10 25,05
Công nghệ kỹ thuật máy tính 18.3 20,50 24 25,10
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.9 20,90 24,10 24,60
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.45 23,10 26 26,00
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17.05 19,15 22,45 23,90
Khoa học máy tính 18.75 21,15 24,70 25,65
Hệ thống thông tin 18 20,20 23,50 25,25
Kỹ thuật phần mềm 18.95 21,05 24,30 25,40
Công nghệ thông tin 20.4 22,80 25,60 26,05
Kế toán 18.2 20 22,75 24,75
Tài chính – Ngân hàng 18.25 20,20 23,45 25,45
Quản trị kinh doanh 18.4 20,50 23,55 25,30
Quản trị khách sạn 19 20,85 23,75 24,75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.5 20,20 23 24,30
Kinh tế đầu tư 16 18,95 22,60 25,05
Kiểm toán 17.05 19,30 22,30 25,00
Quản trị văn phòng 17.45 19,35 22,20 24,50
Quản trị nhân lực 18.8 20,65 24,20 25,65
Marketing 19.85 21,65 24,90 26,10
Công nghệ vật liệu dệt, may 16,20 18,50 22,15
Công nghệ dệt, may 19.3 20,75 22,80 24,00
Thiết kế thời trang 18.7 20,35 22,80 24,55
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.1 16,95 18 22,05
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 16 18,05 20,80
Ngôn ngữ Anh 18.91 21,05 22,73 25,89
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.46 21,50 23,29 26,19
Du lịch 20 22,25 24,25 24,75
Công nghệ thực phẩm 19,05 21,05 23,75
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21,23 23,44 26,45
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17,85 21,95 23,80
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21,50 23,45
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24,40 26,10
Ngôn ngữ Nhật 22,40 25,81
Robot và trí tuệ nhân tạo 24,20
Phân tích dữ liệu kinh doanh 23,80

 Xem thêm: Các ngành Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội: Thông tin chi tiết

Học phí và học bổng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Học phí Trường Công nghiệp Hà Nội

Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/ năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

Học bổng Công nghiệp Hà Nội

  •   Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3).
  •   Miễn toàn bộ học phí khóa học cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
  •   Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ trong thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
  •   Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc chứng chỉ quốc tế.
  •   Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
  •   Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
  •   Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm xét tuyển cao thứ hai các tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 3), cụ thể số suất học bổng theo các tổ hợp như sau:

         – Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 06 suất;

         – Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 03 suất

         – Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn:03 suất

        – Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 01 suất

        – Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 01 suất

        – Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất

  •   Học bổng khuyến khích học tập:  Dành cho sinh viên đại học chính quy đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện trong học kỳ (không tính sinh viên đã nhận học bổng HaUI).
  •   Học bổng khuyến học Nguyễn Thanh Bình: Dành cho sinh viên đại học chính quy có hoàn cảnh khó khăn đạt yêu cầu về kết quả học tập, rèn luyện mà không thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí của Nhà nước.
  •   Học bổng tài trợ của các doanh nghiệp: Dành cho sinh viên đáp ứng được các tiêu chí, yêu cầu của nhà tài trợ.

Đại học Công nghiệp Hà Nội: Những thông tin cần biết - Ảnh 5

Lễ trao học bổng tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Xem thêm: Mức học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2022 

Điều kiện để theo học tại Đại học Công nghiệp Hà Nội

Trong năm học sắp tới, trường đại học công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển sinh với phương án như sau:

  • Chỉ tiêu: 7.120 (Dự kiến)
  • Đối tượng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Thời gian đào tạo: 4 năm

Để theo học tại trường, các thí sinh có thể tham khảo các phương thức xét tuyển (có 3 phương thức):

Tuyển thẳng (không giới hạn chỉ tiêu) cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, cụ thể:

  • Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc…
  • Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, Cuộc thi Khoa học – Kỹ thuật quốc tế; Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc Cuộc thi Khoa học – Kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục tổ chức được đăng ký tuyển thẳng vào các ngành đoạt giải phù hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường;
  • Người nước ngoài tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam.

Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Dự kiến 350 chỉ tiêu)

a. Đối tượng:

  • Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn;
  • Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (chứng chỉ phải trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký).

b. Điều kiện dự tuyển:

Thí sinh có điểm trung bình các môn học của từng học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên (Riêng đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, lớp 12 chỉ tính học kỳ 1)

c. Xét tuyển theo ngành dựa vào Điểm xét tuyển (ĐXT) của thí sinh.

Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau: ĐXT = (Điểm quy đổi từ Chứng chỉ hoặc Giải) x 2 + Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (Dự kiến 6.770 chỉ tiêu)

Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo.

Trên đây là bài viết giới thiệu chung về Đại học Công nghiệp Hà Nội. Có thể thấy rằng đây là một ngôi trường có trang bị cơ sở vật chất rất hiện đại và tiện nghi để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập của giáo viên cùng sinh viên. Hy vọng cẩm nang nghề nghiệp này đã cung cấp được cho bạn đọc các thông tin cần thiết để lựa chọn một ngôi trường phù hợp trong tương lai.


Với gần 6 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tuyển dụng việc làm, tư vấn nghề nghiệp. Mình hi vọng những kiến thức chia sẻ trên website sẽ giúp ích được cho bạn trong việc tìm kiếm công việc phù hợp, thu nhập hấp dẫn

Tìm việc ngay

Tin mới nhất

Cẩm nang kiến thức về tuyển dụng, tìm việc làm mới nhất 2024 | News.timviec.com.vn
Công ty TNHH Eyeplus Online

Địa chỉ: Tầng 5, tòa nhà Ngôi Sao, phố Dương Đình Nghệ, ô D32, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam

SĐT: 0981 448 766

Email: [email protected]

VỀ CHÚNG TÔI

News.timviec.com.vn là website cung cấp thông tin liên quan đến nhân sự, nghề nghiệp do Timviec.com.vn vận hành nhằm giúp doanh nghiệp, nhân sự tuyển dụng, người đi làm, người tìm việc cập nhật thông tin và đáp ứng được mong muốn của mình.

KẾT NỐI

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số 54/2019/SLĐTBXH-GP do Sở lao động thương binh và xã hội cấp ngày 30 tháng 12 năm 2019.