Đại học Bách Khoa TP HCM: Thông tin tuyển sinh và cơ hội nghề nghiệp
Đại học Bách Khoa TP HCM là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu về đào tạo và nghiên cứu khoa học của khu vực phía Nam. Để tìm hiểu thêm các thông tin tuyển sinh và cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp trường Bách Khoa TPHCM, hãy tham khảo bài viết dưới đây
Tổng quan chung về trường đại học Bách Khoa TP HCM
Giới thiệu chung
- Tên trường: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT)
- Mã trường: QSB
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo quốc tế
- Lĩnh vực: Kỹ thuật
- Địa chỉ: 101 Nhà A1, 268 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh
- Cơ sở Dĩ An: 107 Nhà H1, Đại học Bách Khoa – Cơ sở Dĩ An (khu ĐH Quốc Gia, Thủ Đức, TP.HCM)
- Điện thoại: 028 3865 4087
- Email: [email protected]
- Website: https://www.hcmut.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhbachkhoa
Cơ sở vật chất
Hiện tại, cơ sở vật chất mà nhà trường hiện có gồm:
- Tổng diện tích đất sử dụng của trường (2 cơ sở) là 41,23 ha, trường có 240 phòng học, 180 phòng thí nghiệm và 11 xưởng thực tập.
- Cơ sở chính nằm ở số 268 Lý Thường Kiệt Quận 10 TP.HCM có diện tích 14,2 ha, với 96 phòng thí nghiệm, 3 xưởng thực hành và 1 thư viện
- Cơ sở Dĩ An: đường 621 – khu đô thị Đại học Quốc Gia TP.HCM – Dĩ An – Bình Dương có diện tích 26 ha
- Ký túc xá nằm ở số 497 Hòa Hảo, phường 7, quận 10, TP HCM với diện tích 1,4 ha cách trường 1,5 km với đầy đủ tiện nghi sinh hoạt.
Xem thêm: Đại học Bách Khoa Hà Nội: Thông tin tuyển sinh và cơ hội việc làm
Điểm xét tuyển trường đại học Bách Khoa TP HCM những năm gần đây
Những năm gần đây, điểm xét tuyển vào trường đại học Bách Khoa có tăng lên so với năm 2019, cụ thể từng nhóm ngành như sau:
Hệ chính quy mô hình đại trà
Ngành/ Nhóm ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Kết quả thi THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | |
– Khoa học Máy tính – Kỹ thuật Máy tính | – 25,75 – 25 | – 977 – 928 | 28 27,25 | 927 898 | 28 27,35 | 974 940 |
– Kỹ thuật Điện – Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông – Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 24 | 875 | 26,75 | 736 | 25,60 | 837 |
– Kỹ thuật Cơ khí – Kỹ thuật Cơ điện tử | 23,50 | 851 | 26 27 | 700 849 | 24,50 26,75 | 805 919 |
– Kỹ thuật Dệt – Công nghệ Dệt May | 21 | 787 | 23,5 | 702 | 22 | 706 |
– Kỹ thuật Hóa học – Công nghệ Thực phẩm | 23.75 | 919 | 26,75 | 853 | 26,30 | 907 |
– Kỹ thuật Xây dựng – Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông – Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy – Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển – Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 21,25 | 738 | 24 | 700 | 22,40 | 700 |
Kiến trúc | 19,75 | – | 24,5 | 762 | 25,25 | 888 |
– Kỹ thuật Địa chất – Kỹ thuật Dầu khí | 21 | 760 | 23,75 | 704 | 22 | 708 |
Quản lý Công nghiệp | 23,75 | 892 | 26,5 | 820 | 25,25 | 884 |
– Kỹ thuật Môi trường – Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 21 | 813 | 24,25 | 702 | 24 | 797 |
– Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp – Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | 24,50 | 948 | 27,25 | 906 | 26,80 | 945 |
Kỹ thuật Vật liệu | 19,75 | 720 | 23 | 700 | 22,60 | 707 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 19,50 | 720 | 24 | 700 | 22,40 | 700 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | 19,50 | 720 | 24 | 700 | 22,40 | 700 |
Vật lý Kỹ thuật | 21,50 | 804 | 25,5 | 702 | 25,30 | 831 |
Cơ Kỹ thuật | 22,50 | 792 | 25,5 | 703 | 24,30 | 752 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 22 | 794 | 25,25 | 715 | 23 | 748 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | 19 | 690 | 21,25 | 700 | 22 | 700 |
Kỹ thuật Ô tô | 25 | 887 | 27,5 | 837 | 26,50 | 893 |
Kỹ thuật Tàu thủy | 23 | 868 | 26,5 | 802 | 25 | 868 |
Kỹ thuật Hàng không | 23 | 868 | 26,5 | 802 | 25 | 868 |
Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Kết quả thi THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | |
Khoa học Máy tính (CLC) | 24,75 | 942 | 27,25 | 926 | 28 | 972 |
Kỹ thuật Máy tính (CLC) | 24 | 880 | 26,25 | 855 | 27,35 | 937 |
Kỹ thuật Điện – điện tử (CT tiên tiến) | 20 | 757 | 23 | 703 | 24,75 | 797 |
Kỹ thuật Cơ khí (CLC) | 21 | 791 | 23.25 | 711 | 24,50 | 822 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) | 23,75 | 895 | 26.25 | 726 | 26,60 | 891 |
Kỹ thuật cơ điện tử – Chuyên ngành Robot (CLC) | 24,25 | 736 | 26 | 865 | ||
Kỹ thuật Hóa học (CLC) | 22,25 | 846 | 25,5 | 743 | 25,40 | 839 |
Công nghệ Thực phẩm (CLC) | 21,50 | 854 | 25 | 790 | 25,70 | 880 |
Kỹ thuật Xây dựng | 18 | 22,30 | 700 | |||
Kỹ thuật Dầu khí (CLC) | 18 | 700 | 21 | 727 | 22 | 721 |
Quản lý Công nghiệp (CLC) | 20 | 790 | 23,75 | 707 | 24,50 | 802 |
Kỹ thuật Môi trường (CLC) | 21 | 736 | 22,50 | 700 | ||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC) | 18 | 700 | 24 | 736 | 22,50 | 700 |
Kỹ thuật ô tô | 22 | 26 | 871 | |||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | – | 22,30 | 700 | |||
– Kỹ thuật Công trình Xây dựng – Công trình giao thông (CLC) | 700 | 21 | 703 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) | 839 | 25,75 | 751 | |||
Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC) | 26 | 897 | 26,25 | 953 | ||
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC) | 23 | 704 | 24,50 | 826 | ||
Kỹ thuật hàng không (CLC) | 24.25 | 797 | 25,50 | 876 | ||
Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật (CLC) | 24 | 791 | 26,75 | 907 | ||
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) | 22 | 799 | ||||
Cơ kỹ thuật – CLC tăng cường tiếng Nhật | 22,80 | 752 |
Học phí trường đại học Bách Khoa thành phố HCM năm 2022
Học phí trung bình dự kiến của trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP HCM năm 2022 như sau:
- Chương trình đại trà: 27.500.000 đồng/học kỳ
- Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: 72.000.000 đồng/học kỳ
- Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật: 55.000.000 đồng/học kỳ
Xem thêm: Học phí trường đại học Bách Khoa Hà Nội: Cập nhật mức tiền học năm 2022
Học đại học Bách Khoa TP HCM ra trường làm nghề gì?
Việc làm lĩnh vực công nghệ thông tin
Một số công việc tiêu biểu thuộc lĩnh vực này như:
- Lập trình viên
- Quản trị viên máy tính
- Kỹ sư phần mềm
- Chuyên viên quản trị mạng
- Chuyên viên quản trị website
- Kỹ sư an toàn thông tin
- Chuyên viên quản lý hệ thống thông tin
- Chuyên viên phân tích dữ liệu
Việc làm kỹ thuật điện tử
Trong các năm tiếp theo nước ta định hướng trở thành trung tâm chuyên sản xuất sản phẩm điện tự và mở rộng đến 90%. Sinh viên Bách Khoa sau khi ra trường có thể đảm nhận vị trí như:
- Chuyên viên thiết kế sản phẩm điện tử
- Chuyên viên kỹ thuật
- Sáng tạo, chế tác sản phẩm kỹ thuật
- Nghiên cứu viên tại các phòng thí nghiệm của công ty.
Việc làm lĩnh vực kinh tế – kinh doanh
Sinh viên sau khi tốt nghiệp chuyên ngành này có khả năng làm việc trong lĩnh vực kinh tế như nhân sự, marketing, tài chính hay thậm chí là trở thành chủ doanh nghiệp tự kinh doanh riêng.
Việc làm lĩnh vực toán học, máy tính phần mềm
Lĩnh vực toán học hay máy tính phần mềm trong ngành công nghệ thông tin cần lượng lớn nguồn nhân lực. Chính vì thế sinh viên Bách Khoa học chuyên ngành kể trên có nhiều cơ hội việc làm.
Mức lương của ngành này khá tốt so với ngành nghề khác trên thị trường.
Việc làm trong lĩnh vực công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học là lĩnh vực rộng lớn, đa ngành, gắn kết nhiều ngành nghề trong cuộc sống như: nông lâm ngư nghiệp, thực phẩm, y dược.
Bạn có thể làm việc tại vị trí như:
- Chuyên viên quản lý khoa học và công nghệ
- Kỹ thuật viên nghiên cứu trong phòng thí nghiệm
- Nhân viên nghiên cứu phát triển sản phẩm
- Giảng viên đại học
Mức lương sau khi tốt nghiệp trường đại học Bách Khoa TP HCM
Theo khảo sát, mức lương trung bình của sinh viên sau khi ra trường đại học Bách Khoa TP HCM là 8,2 triệu đồng. Phổ lương của sinh viên khá rộng, từ 3 triệu đồng (làm tại các cơ quan nhà nước, Viện nghiên cứu) đến 60 triệu đồng (làm tại các công ty nước ngoài) mỗi tháng.
Trong số sinh viên được khảo sát thì 91% sinh viên ra trường làm đúng ngành sau 6 tháng ra trường, chỉ 9% làm trái ngành.
Về vị trí việc làm của sinh viên sau khi ra trường, thống kê cho thấy có 47% làm kỹ sư thiết kế, phát triển; 11% kỹ sư lắp đặt, vận hành, bảo trì; 6% làm về tư vấn, quản lý dự án; 11% là quản lý sản xuất, sản phẩm; 6% làm kinh doanh, bán hàng kỹ thuật; 6% làm công tác giảng dạy, nghiên cứu và 13% làm ở các vị trí công việc khác.
Xem thêm: Mức lương ngành công nghệ thông tin: Những vị trí thu nhập hấp dẫn nhất
Trên đây là những thông tin tổng hợp về trường đại học Bách Khoa TP HCM. Chúc các sĩ tử có kết quả cao trong kì thi sắp tới và có lựa chọn phù hợp cho ngôi trường chắp cánh ước mơ của mình sau này. Tham khảo thêm các việc làm hấp dẫn tại Timviec.com.vn