Đại học Hàng Hải Việt Nam: Thông tin tuyển sinh, cơ hội việc làm

Đại học Hàng Hải Việt Nam tọa lạc tại Quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng. Trường chủ yếu giảng dạy về các môn học liên quan tới công nghệ kỹ thuật biển, bên cạnh đó cũng đi kèm các ngành mang tính phổ biển hiện nay như kinh doanh hay ngoại ngữ.

Giới thiệu chung về Đại học Hàng Hải Việt Nam

Đại học Hàng Hải Việt Nam: Thông tin tuyển sinh, cơ hội việc làm - Ảnh 1

Giới thiệu về Đại học Hàng Hải Việt Nam

Thông tin cơ bản

  • Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
  • Mã trường: HHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Liên thông – Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
  • SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
  • Email: [email protected]
  • Website: http://vimaru.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/

Cơ sở vật chất Đại học Hàng Hải

Xác định được tầm quan trọng của công tác “học đi đôi với hành”, để nâng cao chất lượng đào tạo cho sinh viên, trong những năm qua, bên cạnh sự đầu tư lớn từ nguồn ngân sách của Nhà nước, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam đã thành công trong việc chủ động thông qua quan hệ quốc tế để thu hút các dự án đầu tư bằng nhiều nguồn cho Nhà trường.

Đại học Hàng Hải Việt Nam: Thông tin tuyển sinh, cơ hội việc làm - Ảnh 2

Hệ thống huấn luyện mô phỏng lái tàu của Đại ho

Các dự án này đã góp phần nâng cao rõ rệt cả về số lượng và chất lượng các trang thiết bị thí nghiệm, thiết bị giảng dạy và huấn luyện, cập nhật chương trình đào tạo, đồng thời nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ giảng dạy và nghiên cứu khoa học. Hiện nay, Nhà trường đang làm chủ hơn 30 phòng thí nghiệm, thực hành mô phỏng hiện đại phục vụ cho công tác giảng dạy, đào tạo và huấn luyện.

Nhà thi đấu đa năng Học viện Hàng hải được khánh thành và đưa vào sử dụng từ 21/9/2017, với sức chứa khoảng 3.500 người được đầu tư 99,4 tỷ đồng; có diện tích 2.400m2, 2 tầng với chiều cao 15,8m, rộng 37,5m, dài 54m, được trang bị thiết bị điều hòa, thông gió, màn hình LED cùng hệ thống sân, đường, hạ tầng kỹ thuật… đồng thời nằm trong khuôn viên khu liên hợp thể thao của Nhà trường.

Đại học Hàng Hải Việt Nam: Thông tin tuyển sinh, cơ hội việc làm - Ảnh 3

Nhà thi đấu đa năng Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Ngoài ra, trường còn có hệ thống các máy móc hiện đại, tiên tiến như Hệ thống huấn luyện mô phỏng lái tàu, bể thử mô hình tàu thủy hiện đại, mô phỏng Turbine hơi nước, phòng Thực hành máy sống,…

Các ngành học tại Đại học Hàng Hải Hải Phòng

Hiện nhà trường đang tổ chức đào tạo các ngành sau:

Ngành Điều khiển tàu biển

Mã ngành: 7840106D101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: 7840106D102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản lý hàng hải

Mã ngành: 7840106D129

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207D104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: 7520216D103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7520216D103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Tự động hóa hệ thống điện

Mã ngành: 7520216D121

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: 7520122D107

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Đóng tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: 7520122D108

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Máy & tự động hóa xếp dỡ

Mã ngành: 7520103D109

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103D116

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520103D117

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520103D122

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: 7520103D123

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: 7520103D128

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580203D110

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: 7580203D111

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: 7580201D112

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580205D113

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kiến trúc & nội thất

Mã ngành: 7580201D127

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: 7580201D130

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201D114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ phần mềm

Mã ngành: 7480201D118

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

Mã ngành: 7480201D119

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: 7520103D131

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320D115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: 7520320D126

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Máy tàu thủy

Mã ngành: 7520122D106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Nhóm Ngành Ngoại Ngữ

Ngành Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201D124

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 D10, D14

Ngành Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201D125

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 D10, D14

Nhóm Kinh Tế & Luật

Ngành Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: 7840104D401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 145

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: 7840104D410

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Logistics & chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7840104D407

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7340120D402

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101D403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: 7340101D404

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản trị tài chính ngân hang

Mã ngành: 7340101D411

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Luật hàng hải

Mã ngành: 7380101D120

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Nhóm Chương Trình Chất Lượng Cao

Ngành Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7840104H401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340120H402

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: 7520216H105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7480201H114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Nhóm Chương Trình Tiên Tiến

Ngành Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: 7340101A403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01

Ngành Kinh doanh quốc tế và logistics

Mã ngành: 7840104A408

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01

Ngành Quản lý kinh doanh và marketing

Mã ngành: 7340120A409

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01

Nhóm Chương Trình Lớp Chọn

Ngành Điều khiển tàu biển

Mã ngành: 7840106S101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: 7840106S102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Tổ Hợp Môn Xét Tuyển

  • Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.
  • Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.
  • Tổ hợp khối C01: Ngữ văn – Toán – Vật lý
  • Tổ hợp khối D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng anh.
  • Tổ hợp khối D07: Toán – Hóa học – Tiếng anh.
  • Tổ hợp khối D10: Toán – Địa lí – Tiếng anh.
  • Tổ hợp khối D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng anh.
  • Tổ hợp khối D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng anh.

Xem thêm: Các ngành Đại học Luật Hà Nội năm 2022 là những ngành nào?

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam các năm

Điểm chuẩn các năm học được nhà trường công bố như sau:

TT

Tên Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển
2019 2020 2021
1 Điều khiển tàu biển 7840106D101 15 18 21.5
2 Khai thác máy tàu biển 7840106D102 14 14 18
3 Luật hàng hải 7380101D120 17 20.5 23.65
4 Điện tử viễn thông 7520207D104 15.5 18.75 23
5 Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103 14 14 18
6 Điện tự động công nghiệp 7520216D105 18.75 21.75 23.75
7 Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 14.25 18 22.4
8 Máy tàu thuỷ 7520122D106 14 14 18
9 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 7520122D107 14 14 14
10 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 7520122D108 14 14 14
11 Máy và tự động công nghiệp 7520103D128 14 15 21.35
12 Máy và tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 14.5 14 18
13 Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 17.5 19 23
14 Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 18.25 21.5 23.85
15 Kỹ thuật ô tô 7520103D122 20.25 23.75 24.75
16 Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 16.25 18 22.25
17 Xây dựng công trình thủy 7580203D110 14 14 14
18 Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 14 14 17
19 Xây dựng dân dụng và CN 7580201D112 14 14 16
20 Kiến trúc và nội thất 7580201D127 20 19 14
21 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 7580205D113 14 14 14
22 Công nghệ thông tin 7480201D114 20.25 23 25.15
23 Công nghệ phần mềm 7480201D118 18.75 21.75 24.5
24 Kỹ thuật truyền thông và mạng MT 7480201D119 17 20.25 23.75
25 Kỹ thuật môi trường 7520320D115 14 15 20
26 Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 14 14 14
27 Kinh tế vận tải biển 7840104D401 20.75 23.75 25.35
28 Logistics và chuỗi cung ứng 7840104D407 22 25.25 26.25
29 Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 19 21.5 24.25
30 Kinh tế ngoại thương 7340120D402 21.25 24.5 25.75
31 Quản trị kinh doanh 7340101D403 20 23.25 25
32 Quản trị tài chính- kế toán 7340101D404 19.75 22.75 24.5
33 Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 19.25 22 24.4
34 Tiếng Anh thương mại 7220201D124 27.75 30 34.75
35 Ngôn ngữ Anh 7220201D125 27.5 29.5 34.25
36 Kinh tế vận tải biển CLC 7840104H401 14 18 23.35
37 Kinh tế ngoại thương CLC 7340120H402 17.25 21 24.35
38 Điện tự động công nghiệp CLC 7520216H105 14 14 19.5
39 Công nghệ thông tin CLC 7480201H114 15.5 19 22.75
40 Kinh tế hàng hải 7840104A408 15 18 22.15
41 Kinh doanh quốc tế & Logistics 7340120A409 18.75 21 24.85
42 Quản lý kinh doanh và Marketing 7340101A403 17.75 20 24
43 Quản lý hàng hải 7840106D129 14.75 21 24
44 Quản lý công trình xây dựng 7580201D130 14 14 19.5
45 Điều khiển tàu biển (Chọn) 7840106S101   14 14
46 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 7840106S102 14 14
47 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 7520103D131 Tuyển mới năm 2021 18

Sinh viên học Trường đại học Hàng Hải Việt Nam tốt nghiệp ra làm việc gì?

Đại học Hàng Hải Việt Nam: Thông tin tuyển sinh, cơ hội việc làm - Ảnh 4

Sinh viên Đại học Hàng Hải Hải Phòng

Nhóm Kỹ thuật & Công nghệ

Ngành Khoa học Hàng hải

  • Điều khiển tàu biển
  • Khai thác máy tàu biển
  • Quản lý hàng hải

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

  • Điện tự động giao thông vận tải
  • Điện tự động công nghiệp
  • Tự động hóa hệ thống điện

Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông: Điện tử viễn thông

Ngành Kỹ thuật tàu thủy

  • Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
  • Đóng tàu & công trình ngoài khơi

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực: Máy tàu thủy

Ngành Kỹ thuật cơ khí

  • Máy và tự động hóa xếp dỡ
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật nhiệt lạnh
  • Máy và tự động công nghiệp
  • Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình biển

  • Xây dựng công trình thủy
  • Kỹ thuật an toàn hàng hải

Ngành Kỹ thuật xây dựng

  • Xây dựng dân dụng & công nghiệp
  • Kiến trúc và Nội thất
  • Quản lý công trình xây dựng

Ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông: Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

Ngành Công nghệ thông tin

  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ phần mềm
  • Kỹ thuật truyền thông & Mạng máy tính

Ngành Kỹ thuật môi trường

  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật công nghệ hóa học

Nhóm Kinh tế & Luật

Ngành Kinh tế vận tải 

  • Kinh tế vận tải biển
  • Kinh tế vận tải thủy

Ngành Kinh doanh quốc tế: Kinh tế Ngoại thương

Ngành Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Ngành Tài chính – Ngân hàng

  • Quản trị tài chính kế toán
  • Quản trị tài chính ngân hàng

Ngành Luật: Luật hàng hải

Nhóm Ngoại ngữ

Ngành Ngôn ngữ Anh

  • Tiếng Anh Thương mại
  • Ngôn ngữ Anh

Điều kiện để theo học Đại học Hàng Hải Việt Nam

Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
  • Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
  • Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2022).
  • Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
  • Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
  • Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.

Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Năm 2022, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

  • Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 15.
  • Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 15.
  • Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18

Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển

Đối với phương thức 1:

  • Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương.
  • Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Đối với phương thức 2:

  • Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương.
  • Đạt một trong ba tiêu chí sau:

Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2022).

Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.

Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên. Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Đối với phương thức 3

  • Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2020, 2021, 2022.
  • Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
  • Tổng điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Đối với phương thức 4:

Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.

Xem thêm: Các Trường Đại học ở Hải Phòng: Danh sách chi tiết

Trên đây là bài viết giới thiệu về Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam. Nếu yêu thích ngành nghề này, bạn hãy nhanh tay đăng kí ngay nhé! Để xem thông tin về những ngôi trường khác, mời bạn đọc truy cập cẩm nang nghề nghiệp .


Với gần 6 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tuyển dụng việc làm, tư vấn nghề nghiệp. Mình hi vọng những kiến thức chia sẻ trên website sẽ giúp ích được cho bạn trong việc tìm kiếm công việc phù hợp, thu nhập hấp dẫn

Tìm việc ngay

Tin mới nhất

Cẩm nang kiến thức về tuyển dụng, tìm việc làm mới nhất 2024 | News.timviec.com.vn
Công ty TNHH Eyeplus Online

Địa chỉ: Số 81, ngõ 68, đường Cầu Giấy, Tổ 05, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội, Việt Nam

SĐT: 0981 448 766

Email: [email protected]

VỀ CHÚNG TÔI

News.timviec.com.vn là website cung cấp thông tin liên quan đến nhân sự, nghề nghiệp do Timviec.com.vn vận hành nhằm giúp doanh nghiệp, nhân sự tuyển dụng, người đi làm, người tìm việc cập nhật thông tin và đáp ứng được mong muốn của mình.

KẾT NỐI

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số 54/2019/SLĐTBXH-GP do Sở lao động thương binh và xã hội cấp ngày 30 tháng 12 năm 2019.