Đại học Hàng Hải Việt Nam: Thông tin tuyển sinh, cơ hội việc làm
Đại học Hàng Hải Việt Nam tọa lạc tại Quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng. Trường chủ yếu giảng dạy về các môn học liên quan tới công nghệ kỹ thuật biển, bên cạnh đó cũng đi kèm các ngành mang tính phổ biển hiện nay như kinh doanh hay ngoại ngữ.
Giới thiệu chung về Đại học Hàng Hải Việt Nam
Giới thiệu về Đại học Hàng Hải Việt Nam
Thông tin cơ bản
- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
- Mã trường: HHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Liên thông – Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: [email protected]
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
Cơ sở vật chất Đại học Hàng Hải
Xác định được tầm quan trọng của công tác “học đi đôi với hành”, để nâng cao chất lượng đào tạo cho sinh viên, trong những năm qua, bên cạnh sự đầu tư lớn từ nguồn ngân sách của Nhà nước, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam đã thành công trong việc chủ động thông qua quan hệ quốc tế để thu hút các dự án đầu tư bằng nhiều nguồn cho Nhà trường.
Hệ thống huấn luyện mô phỏng lái tàu của Đại ho
Các dự án này đã góp phần nâng cao rõ rệt cả về số lượng và chất lượng các trang thiết bị thí nghiệm, thiết bị giảng dạy và huấn luyện, cập nhật chương trình đào tạo, đồng thời nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ giảng dạy và nghiên cứu khoa học. Hiện nay, Nhà trường đang làm chủ hơn 30 phòng thí nghiệm, thực hành mô phỏng hiện đại phục vụ cho công tác giảng dạy, đào tạo và huấn luyện.
Nhà thi đấu đa năng Học viện Hàng hải được khánh thành và đưa vào sử dụng từ 21/9/2017, với sức chứa khoảng 3.500 người được đầu tư 99,4 tỷ đồng; có diện tích 2.400m2, 2 tầng với chiều cao 15,8m, rộng 37,5m, dài 54m, được trang bị thiết bị điều hòa, thông gió, màn hình LED cùng hệ thống sân, đường, hạ tầng kỹ thuật… đồng thời nằm trong khuôn viên khu liên hợp thể thao của Nhà trường.
Nhà thi đấu đa năng Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Ngoài ra, trường còn có hệ thống các máy móc hiện đại, tiên tiến như Hệ thống huấn luyện mô phỏng lái tàu, bể thử mô hình tàu thủy hiện đại, mô phỏng Turbine hơi nước, phòng Thực hành máy sống,…
Các ngành học tại Đại học Hàng Hải Hải Phòng
Hiện nhà trường đang tổ chức đào tạo các ngành sau:
Ngành Điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106D101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Khai thác máy tàu biển Mã ngành: 7840106D102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản lý hàng hải Mã ngành: 7840106D129 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Điện tử viễn thông Mã ngành: 7520207D104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Điện tự động giao thông vận tải Mã ngành: 7520216D103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Điện tự động công nghiệp Mã ngành: 7520216D103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Tự động hóa hệ thống điện Mã ngành: 7520216D121 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi Mã ngành: 7520122D107 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Đóng tàu & công trình ngoài khơi Mã ngành: 7520122D108 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Máy & tự động hóa xếp dỡ Mã ngành: 7520103D109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103D116 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520103D117 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7520103D122 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh Mã ngành: 7520103D123 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Máy & tự động công nghiệp Mã ngành: 7520103D128 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580203D110 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải Mã ngành: 7580203D111 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp Mã ngành: 7580201D112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580205D113 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kiến trúc & nội thất Mã ngành: 7580201D127 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản lý công trình xây dựng Mã ngành: 7580201D130 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201D114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ phần mềm Mã ngành: 7480201D118 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính Mã ngành: 7480201D119 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản lý kỹ thuật công nghiệp Mã ngành: 7520103D131 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320D115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học Mã ngành: 7520320D126 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Máy tàu thủy Mã ngành: 7520122D106 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Nhóm Ngành Ngoại Ngữ
Ngành Tiếng Anh thương mại Mã ngành: 7220201D124 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 D10, D14 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201D125 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 D10, D14 |
Nhóm Kinh Tế & Luật
Ngành Kinh tế vận tải biển Mã ngành: 7840104D401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 145 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kinh tế vận tải thủy Mã ngành: 7840104D410 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Logistics & chuỗi cung ứng Mã ngành: 7840104D407 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kinh tế ngoại thương Mã ngành: 7340120D402 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101D403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản trị tài chính kế toán Mã ngành: 7340101D404 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản trị tài chính ngân hang Mã ngành: 7340101D411 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Luật hàng hải Mã ngành: 7380101D120 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Nhóm Chương Trình Chất Lượng Cao
Ngành Điện tự động công nghiệp Mã ngành: 7840104H401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7340120H402 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kinh tế vận tải biển Mã ngành: 7520216H105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kinh tế ngoại thương Mã ngành: 7480201H114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Nhóm Chương Trình Tiên Tiến
Ngành Kinh tế Hàng hải Mã ngành: 7340101A403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01 |
Ngành Kinh doanh quốc tế và logistics Mã ngành: 7840104A408 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01 |
Ngành Quản lý kinh doanh và marketing Mã ngành: 7340120A409 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01 |
Nhóm Chương Trình Lớp Chọn
Ngành Điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106S101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Khai thác máy tàu biển Mã ngành: 7840106S102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn – Toán – Vật lý
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán – Hóa học – Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D10: Toán – Địa lí – Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng anh.
Xem thêm: Các ngành Đại học Luật Hà Nội năm 2022 là những ngành nào?
Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam các năm
Điểm chuẩn các năm học được nhà trường công bố như sau:
TT | Tên Chuyên ngành | Mã Chuyên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | ||
2019 | 2020 | 2021 | |||
1 | Điều khiển tàu biển | 7840106D101 | 15 | 18 | 21.5 |
2 | Khai thác máy tàu biển | 7840106D102 | 14 | 14 | 18 |
3 | Luật hàng hải | 7380101D120 | 17 | 20.5 | 23.65 |
4 | Điện tử viễn thông | 7520207D104 | 15.5 | 18.75 | 23 |
5 | Điện tự động giao thông vận tải | 7520216D103 | 14 | 14 | 18 |
6 | Điện tự động công nghiệp | 7520216D105 | 18.75 | 21.75 | 23.75 |
7 | Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 | 14.25 | 18 | 22.4 |
8 | Máy tàu thuỷ | 7520122D106 | 14 | 14 | 18 |
9 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 7520122D107 | 14 | 14 | 14 |
10 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 7520122D108 | 14 | 14 | 14 |
11 | Máy và tự động công nghiệp | 7520103D128 | 14 | 15 | 21.35 |
12 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | 7520103D109 | 14.5 | 14 | 18 |
13 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103D116 | 17.5 | 19 | 23 |
14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103D117 | 18.25 | 21.5 | 23.85 |
15 | Kỹ thuật ô tô | 7520103D122 | 20.25 | 23.75 | 24.75 |
16 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 7520103D123 | 16.25 | 18 | 22.25 |
17 | Xây dựng công trình thủy | 7580203D110 | 14 | 14 | 14 |
18 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 7580203D111 | 14 | 14 | 17 |
19 | Xây dựng dân dụng và CN | 7580201D112 | 14 | 14 | 16 |
20 | Kiến trúc và nội thất | 7580201D127 | 20 | 19 | 14 |
21 | Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | 7580205D113 | 14 | 14 | 14 |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201D114 | 20.25 | 23 | 25.15 |
23 | Công nghệ phần mềm | 7480201D118 | 18.75 | 21.75 | 24.5 |
24 | Kỹ thuật truyền thông và mạng MT | 7480201D119 | 17 | 20.25 | 23.75 |
25 | Kỹ thuật môi trường | 7520320D115 | 14 | 15 | 20 |
26 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 7520320D126 | 14 | 14 | 14 |
27 | Kinh tế vận tải biển | 7840104D401 | 20.75 | 23.75 | 25.35 |
28 | Logistics và chuỗi cung ứng | 7840104D407 | 22 | 25.25 | 26.25 |
29 | Kinh tế vận tải thủy | 7840104D410 | 19 | 21.5 | 24.25 |
30 | Kinh tế ngoại thương | 7340120D402 | 21.25 | 24.5 | 25.75 |
31 | Quản trị kinh doanh | 7340101D403 | 20 | 23.25 | 25 |
32 | Quản trị tài chính- kế toán | 7340101D404 | 19.75 | 22.75 | 24.5 |
33 | Quản trị tài chính ngân hàng | 7340101D411 | 19.25 | 22 | 24.4 |
34 | Tiếng Anh thương mại | 7220201D124 | 27.75 | 30 | 34.75 |
35 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D125 | 27.5 | 29.5 | 34.25 |
36 | Kinh tế vận tải biển CLC | 7840104H401 | 14 | 18 | 23.35 |
37 | Kinh tế ngoại thương CLC | 7340120H402 | 17.25 | 21 | 24.35 |
38 | Điện tự động công nghiệp CLC | 7520216H105 | 14 | 14 | 19.5 |
39 | Công nghệ thông tin CLC | 7480201H114 | 15.5 | 19 | 22.75 |
40 | Kinh tế hàng hải | 7840104A408 | 15 | 18 | 22.15 |
41 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | 7340120A409 | 18.75 | 21 | 24.85 |
42 | Quản lý kinh doanh và Marketing | 7340101A403 | 17.75 | 20 | 24 |
43 | Quản lý hàng hải | 7840106D129 | 14.75 | 21 | 24 |
44 | Quản lý công trình xây dựng | 7580201D130 | 14 | 14 | 19.5 |
45 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 7840106S101 | 14 | 14 | |
46 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 7840106S102 | 14 | 14 | |
47 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 7520103D131 | Tuyển mới năm 2021 | 18 |
Sinh viên học Trường đại học Hàng Hải Việt Nam tốt nghiệp ra làm việc gì?
Sinh viên Đại học Hàng Hải Hải Phòng
Nhóm Kỹ thuật & Công nghệ
Ngành Khoa học Hàng hải
- Điều khiển tàu biển
- Khai thác máy tàu biển
- Quản lý hàng hải
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Điện tự động giao thông vận tải
- Điện tự động công nghiệp
- Tự động hóa hệ thống điện
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông: Điện tử viễn thông
Ngành Kỹ thuật tàu thủy
- Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
- Đóng tàu & công trình ngoài khơi
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực: Máy tàu thủy
Ngành Kỹ thuật cơ khí
- Máy và tự động hóa xếp dỡ
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật cơ điện tử
- Kỹ thuật ô tô
- Kỹ thuật nhiệt lạnh
- Máy và tự động công nghiệp
- Quản lý kỹ thuật công nghiệp
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình biển
- Xây dựng công trình thủy
- Kỹ thuật an toàn hàng hải
Ngành Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng & công nghiệp
- Kiến trúc và Nội thất
- Quản lý công trình xây dựng
Ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông: Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng
Ngành Công nghệ thông tin
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Kỹ thuật truyền thông & Mạng máy tính
Ngành Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật công nghệ hóa học
Nhóm Kinh tế & Luật
Ngành Kinh tế vận tải
- Kinh tế vận tải biển
- Kinh tế vận tải thủy
Ngành Kinh doanh quốc tế: Kinh tế Ngoại thương
Ngành Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Ngành Tài chính – Ngân hàng
- Quản trị tài chính kế toán
- Quản trị tài chính ngân hàng
Ngành Luật: Luật hàng hải
Nhóm Ngoại ngữ
Ngành Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh Thương mại
- Ngôn ngữ Anh
Điều kiện để theo học Đại học Hàng Hải Việt Nam
Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2022).
- Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
- Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.
Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Năm 2022, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 15.
- Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 15.
- Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18
Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển
Đối với phương thức 1:
- Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương.
- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường.
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Đối với phương thức 2:
- Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương.
- Đạt một trong ba tiêu chí sau:
Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2022).
Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên. Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).
Đối với phương thức 3
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2020, 2021, 2022.
- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
- Tổng điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Đối với phương thức 4:
Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.
Xem thêm: Các Trường Đại học ở Hải Phòng: Danh sách chi tiết
Trên đây là bài viết giới thiệu về Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam. Nếu yêu thích ngành nghề này, bạn hãy nhanh tay đăng kí ngay nhé! Để xem thông tin về những ngôi trường khác, mời bạn đọc truy cập cẩm nang nghề nghiệp .