Học phí Đại học Bách khoa TPHCM cập nhật mới nhất năm 2022

Trong nhiều năm qua học phí của ĐH Bách khoa TPHCM khá thấp, do chưa thực hiện cơ chế tự chủ. Từ năm 2021, thực hiện mô hình tự chủ, học phí của trường tăng khá cao, nhất là hệ đại trà. Cùng tìm hiểu về học phí đại học Bách Khoa TPHCM qua bài viết dưới đây

Tổng quan chung về trường đại học Bách Khoa TPHCM

Học phí Đại học Bách khoa TPHCM cập nhật mới nhất năm 2022 - Ảnh 1
Trường đại học Bách Khoa TPHCM

Giới thiệu chung

  • Tên trường: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT)
  • Mã trường: QSB
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo quốc tế
  • Lĩnh vực: Kỹ thuật
  • Địa chỉ: 101 Nhà A1, 268 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Dĩ An: 107 Nhà H1, Đại học Bách Khoa – Cơ sở Dĩ An (khu ĐH Quốc Gia, Thủ Đức, TP.HCM)
  • Điện thoại: 028 3865 4087
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhbachkhoa

Lịch sử hình thành và phát triển

Tiền thân của Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM là Trung tâm Quốc gia Kỹ thuật, được thành lập ngày 29/6/1957.

Năm 1957, Trung tâm Kỹ thuật Quốc gia Phú Thọ được thành lập trên cơ sở hợp nhất 4 trường Cao đẳng Công chánh, Cao đẳng Điện lực, Quốc gia Kỹ sư Công nghệ Việt Nam Hàng hải.

Tính đến tháng 5 năm 2005, trường đã có 11 khoa chuyên ngành, 10 trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, 4 trung tâm đào tạo, 10 phòng ban chức năng và một công ty trách nhiệm hữu hạn.

Học phí đại học Bách Khoa TPHCM

Học phí Đại học Bách khoa TPHCM cập nhật mới nhất năm 2022 - Ảnh 2
Học phí đại học Bách Khoa là bao nhiêu?

Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thông báo các mức thu học phí năm học 2022-2023 như sau:

Đại học chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng – đại học)

a. Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.

– Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.

– Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.

– Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.

–  Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:

Sĩ số Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng
³ 20 960.000 VNĐ/TC 1.200.000 VNĐ/TC 960.000 VNĐ/TC
³ 10 1.200.000 VNĐ/TC 1.450.000 VNĐ/TC 1.200.000 VNĐ/TC
³ 5 1.450.000 VNĐ/TC 1.600.000 VNĐ/TC 1.450.000 VNĐ/TC
< 5 Không mở lớp

 –  Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):

  2022 – 2023 2023 – 2024 2024-2025 2025-2026
Khoá 2019 14.150.000
Khoá 2020 14.150.000 15.565.000
Khoá 2021 27.500.000 30.000.000 30.000.000
Khoá 2022 27.500.000 30.000.000 32.500.000 35.000.000

    b. Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.

– Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.

– Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC

– Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

    c. Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

–  Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.

–  Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.

–  Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

–  Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

    d.  Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

–  Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.

–  Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

–  Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

  e. Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:

– Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.

– Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

  f. Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà.

g. Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)

– Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.

– Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

– Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

o   Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

o   Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

– Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

o   Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

– Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)

a. Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ

Chương trình Học phí học kỳ

(VNĐ/ HK)

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

(VNĐ/ TC)

CLC/TT/LKQT/CTQT 36.000.000 2.220.000
CLC-TCTN, TCTN 27.500.000 980.000

– Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

– Dự kiến học phí toàn khóa                                                  ĐVT: VNĐ/ năm

Chương

trình

     Năm học

Khóa

2022-2023 2023-2024 2024-2025 2025-2026
CLC/TT/

LKQT/CTQT

Khóa 2019 60.000.000
Khóa 2020 60.000.000 60.000.000
Khóa 2021 72.000.000 80.000.000 80.000.000
Khóa 2022 72.000.000 80.000.000 80.000.000 80.000.000
CLC-TCTN/ TCTN Khóa 2020 50.000.000 50.000.000
Khóa 2021 55.000.000 60.000.000 60.000.000
Khóa 2022 55.000.000 60.000.000 60.000.000 60.000.000

b. Khóa 2019 và Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ

Chương trình Học phí Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức
CLC/TT/LKQT/CTQT 30.000.000 VNĐ/ HK 1.850.000 VNĐ/ TC
CLC-TCTN, TCTN 25.000.000 VNĐ/ HK 845.000 VNĐ/ TC

– Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

c. Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

–  Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.

–  Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.

–  Cách tính học phí các học phần đặc thù:

Nhóm Số TC Số TCHP
Các học phần Chính trị; Pháp luật a 0.2 * a
Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN; 0 2
Giáo dục thể chất 0 Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

d. Khóa 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

– Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC

– Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.

e. Đơn giá tín chỉ học dự thính:

– Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.

– Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.

f. Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.

Xem thêm: Mức học phí đại học xây dựng và các lưu ý

Chính sách miễn giảm học phí đại học Bách Khoa TPHCM

Các đối tượng được miễn 100% học phí

  1. Các đối tượng theo quy định tại Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng (Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14):

– Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;

– Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;

– Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;

– Con (con đẻ, con nuôi) của các đối tượng:

             + Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945;

             + Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8 năm 1945;

             + Liệt sĩ;

             + Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;

             + Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;

             + Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;

             + Bệnh binh;

             + Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

  1. Sinh viên khuyết tật
  2. Người đủ 16 tuổi đến 22 tuổi thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

– Bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi;

– Mồ côi cả cha và mẹ;

– Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại thuộc một trong các trường hợp sau:

             + Bị tuyên bố mất tích;

             + Hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội;

             + Đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;

– Cả cha và mẹ thuộc các trường hợp nêu trên.

  1. Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
  2. Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, Ơ Đu) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.

Đối tượng được giảm 70% học phí

Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo.

 Đối tượng được giảm 50% học phí

Sinh viên là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Xem thêm: Học phí đại học Bách Khoa Hà Nội: Cập nhật mức tiền học năm 2022

Học bổng khuyến khích học tập của trường đại học Bách Khoa TPHCM

Học bổng khuyến khích học tập được xét cấp cho sinh viên đại học (bằng 1) và cao đẳng thuộc hệ chính quy đại trà, bao gồm cả chương trình Kỹ sư tài năng, chương trình PFIEV. Riêng sinh viên chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao, Liên kết quốc tế tham khảo quy định học bổng của Văn phòng Đào tạo Quốc tế.

Cách xét Học bổng khuyến khích học tập

– HB.KKHT được xét vào mỗi học kỳ chính (vào cuối học kỳ) dựa trên kết quả học tập của học kỳ trước đó (Đợt xét học bổng HK1 được dựa trên kết quả HK2 năm học trước và đợt xét học bổng HK2 được dựa trên kết quả HK1) và điểm rèn luyện của năm học trước đó.

– HB.KKHT được xét theo thứ tự Điểm trung bình chung mở rộng (ĐTBCMR) từ cao xuống thấp (i) với các sinh viên thỏa điều kiện cần (ii):

(i) Điều kiện cần:

–          Số tín chỉ tích lũy ngành (TCTLN) ≥ 90% số tín chỉ của chương trình đào tạo (CTĐT) tính đến học kỳ xét học bổng.

–          Số tín chỉ (TC) đăng ký học tối thiểu trong học kỳ là:

o   14 TC (nếu số TC của học kỳ được thiết kế theo CTĐT ≥ 14)

o   Số TC của học kỳ được thiết kế theo CTĐT (nếu số TC của học kỳ được thiết kế theo CTĐT < 14).

o   10 TC (nếu SV học vượt có số TCTLN ≥ 100% số TC của CTĐT tính đến học kỳ xét học bổng).

–          Mức tối thiểu để được xét là ĐTBCMR 7,00 và điểm rèn luyện 70. Lưu ý đây là mức tối thiểu để được xét, không phải làm mức được cấp học bổng. Để được cấp học bổng thì phải xét theo thứ tự ĐTBCMR từ cao xuống cho đến khi hết quỹ HB.KKHT.

–          Tất cả các môn trong học kỳ chính phải có đạt:

o   Điểm tổng kết phải ≥ 5,0 hoặc có điểm MT (miễn thi), D (Đạt) hoặc RT (Đã rút môn học). Riêng chương trình PFIEV thì không tính điểm thi lần hai (thi lại) nếu có.

o   Nếu có môn học có điểm CT (cấm thi), VT (Vắng thi), VP (vắng thi có phép), HT (hoãn thi) hoặc KD (không đạt) thì không đủ điều kiện xét học bổng.

–          KHÔNG bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên.

(ii) ĐTBCMR được tính như sau:

Học phí Đại học Bách khoa TPHCM cập nhật mới nhất năm 2022 - Ảnh 3

Trong đó:

–          ĐTB1HK là điểm trung bình học kỳ tính từ kết quả các môn học có trong thời khóa biểu của học kỳ trước đó. Không tính các điểm thưởng, điểm chuyển/bảo lưu, điểm các môn học dự thính, điểm thi lần hai (thi lại) của Chương trình PFIEV. Không tính các môn học, thực tập trong học kỳ hè.

–          ĐRL: điểm rèn luyện của năm học trước

– HB.KKHT được xét theo khóa – nhóm ngành (khi chưa phân ngành) hoặc theo khóa – ngành (khi đã phân ngành) (riêng chương trình PFIEV thì xét theo khóa) và xét theo thứ tự Điểm trung bình chung mở rộng (ĐTBCMR) từ cao xuống thấp. HB.KKHT được xét cấp cho SV theo thứ tự này cho đến khi hết quỹ HB.KKHT.

Các mức HB.KKHT

SV được cấp HB.KKHT học tập theo 3 mức tùy theo ĐTBCMR đạt được:

–       Mức 24 TcHp khi đạt ĐTBCMR ≥ 9,00

–       Mức 20 TcHp khi đạt ĐTBCMR ≥ 8,00

–       Mức 16 TcHp khi đạt ĐTBCMR ≥ 7,00

Xem thêm: Học phí trường đại học Nông Lâm TPHCM và chính sách học bổng

Trên đây là những thông tin tổng hợp về học phí đại học Bách Khoa TPHCM và các chương trình miễn giảm học phí, học bổng khuyến khích học tập.
Đại học Bách Khoa HCM luôn không ngừng nỗ lực để giữ vững vai trò là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu về đào tạo và nghiên cứu khoa học của khu vực phía Nam cũng như của cả nước.  Chúc các bạn sẽ có những lựa chọn tốt nhất về ngôi trường tương lai nuôi dưỡng ước mơ của mình.


Với gần 6 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tuyển dụng việc làm, tư vấn nghề nghiệp. Mình hi vọng những kiến thức chia sẻ trên website sẽ giúp ích được cho bạn trong việc tìm kiếm công việc phù hợp, thu nhập hấp dẫn

Tìm việc ngay

Tin mới nhất

Cẩm nang kiến thức về tuyển dụng, tìm việc làm mới nhất 2024 | News.timviec.com.vn
Công ty TNHH Eyeplus Online

Địa chỉ: Tầng 5, tòa nhà Ngôi Sao, phố Dương Đình Nghệ, ô D32, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam

SĐT: 0981 448 766

Email: [email protected]

VỀ CHÚNG TÔI

News.timviec.com.vn là website cung cấp thông tin liên quan đến nhân sự, nghề nghiệp do Timviec.com.vn vận hành nhằm giúp doanh nghiệp, nhân sự tuyển dụng, người đi làm, người tìm việc cập nhật thông tin và đáp ứng được mong muốn của mình.

KẾT NỐI

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số 54/2019/SLĐTBXH-GP do Sở lao động thương binh và xã hội cấp ngày 30 tháng 12 năm 2019.