100 đô là bao nhiêu tiền Việt? Cách quy đổi tiền tệ đơn giản

Câu hỏi “100 đô là bao nhiêu tiền Việt” là thắc mắc của rất nhiều người hiện nay, đặc biệt ở trong thời buổi kinh tế khó khăn như bây giờ. Với bài viết ngày hôm nay, chúng ta hãy cùng giải đáp câu hỏi trên và khám phá thêm những kiến thức về đồng tiền này nhé!

Khái niệm về tiền đô

Đô là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ, ký hiệu là $. Đồng đô còn hay được gọi là đô la Mỹ, Mỹ kim, USD. Hiện tại thì việc phát hành tiền được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang (Federal Reserve – FED).

100 đô là bao nhiêu tiền Việt? Cách quy đổi tiền tệ đơn giản - Ảnh 1
Tiền đô là gì?

Ngoài nước Mỹ ra, một số quốc gia khác cũng coi đồng đô la Mỹ là đơn vị tiền tệ chính thức như Ecuador, El Salvador, Panama,…

Tại sao đồng đô la Mỹ có giá trị?

Theo ý kiến của Bộ trưởng ngân khố Hoa Kỳ Steven Mnuchin, đồng USD hấp dẫn mọi người như vậy là vì 3 yếu tố sau:

  • Sự ổn định của nền kinh tế Mỹ.
  • Rất nhiều người muốn giữ “đồng bạc xanh” này, do niềm tin.
  • Đồng USD rất an toàn.
100 đô là bao nhiêu tiền Việt? Cách quy đổi tiền tệ đơn giản - Ảnh 2
Đồng đô la Mỹ

Có lẽ lý do lớn nhất là bởi vì đây là đồng tiền được xuất phát từ một nước có có nền kinh tế lớn và ổn định trên thế giới như Hoa Kỳ. Cũng tại điều này nên người dân sẽ lựa chọn đồng tiền này để dự trữ trong những thời điểm kinh tế bấp bênh, khủng hoảng kéo dài.

Tuy nhiên, điều này đôi khi có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng hơn đến hoạt động kinh tế – tài chính của nước Mỹ và các nước khác trên toàn cầu. Khi điều này xảy ra, Cục Dự trữ Liên bang Mỹ sẽ tiến hành phân tích tình hình và xử lý vấn đề bằng cách phát hành thêm tiền tệ một cách hợp lý.

Các mệnh giá tiền đô la Mỹ hiện nay

Nước Hoa Kỳ hiện nay đang cho phép lưu hành rộng rãi các mệnh giá tiền đô như sau; $1, $2, $5, $10, $20, $50, và $100

100 đô là bao nhiêu tiền Việt? Cách quy đổi tiền tệ đơn giản - Ảnh 3
Các mệnh giá tiền đô

Sau đây là đặc điểm cụ thể của từng giá trị:

  • Đồng 1 Đô La Mỹ: mặt trước của đồng tiền này được in hình của George Washington – tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ, còn mặt sau được in hình đại ấn của nước Mỹ.
  • Đồng 2 Đô La Mỹ: Đồng 2 đô la có mặt trước được in hình chân dung của Thomas Jefferson tổng thống thứ 3 của Mỹ còn mặt sau được in lễ ký tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ. Người ta cho rằng đồng tiền này mà có năm sản xuất càng lâu đời thì càng có giá trị. Vì vậy mà có những đồng 2 đô la có giá rất cao vượt xa giá trị thực của nó.
  • Đồng 5 Đô La Mỹ: Đồng 5 đô la được gắn liền với tổng thống Abraham Lincoln – vị tổng thống đã phá bỏ chế độ nô lệ da màu khiến cho nước Mỹ trở thành quốc gia của tự do thật sự. mặt trước của tờ tiền là ảnh chân dung của tổng thống còn mặt sau là nhà tưởng niệm của ngài.
  • Đồng 10 Đô La Mỹ: Khác với các mệnh giá trên đồng 10 đô la được in hình của Alexander Hamilton – bộ trưởng bộ ngân khố đầu tiên của Hoa Kỳ.
  • Đồng 20 Đô La Mỹ: Mặt trước của tờ 20 đô la là Andrew Jackson tổng thống thứ 7 của Hoa Kỳ và mặt sau là Nhà Trắng nơi ở của tất cả các tổng thống.
  • Đồng 50 Đô La Mỹ: Tờ 50 đô lại trở về với truyền thống là in hình tổng thống Ulysses S. Grant ở mặt trước và điện Capitol (toà nhà quốc hội Mỹ) ở mặt sau.
  • Đồng 100 Đô La Mỹ: Cuối cùng là đồng 100 đô được in hình Ulysses S. Grant – Chủ tịch Hội đồng hành pháp tối cao Pensylvania một trong những nhà lập quốc của Mỹ còn mặt sau là Hội trường Độc lập ở Philadelphia. Đây là mệnh giá đô la mỹ lớn nhất hiện nay.

Tuy nhiên, ở giai đoạn trước đây, một số đồng mệnh giá lớn hơn đã được phát hành:

  • Tờ 500 Đô La Mỹ với hình của tổng thống William McKinley, Jr – tổng thống thứ 25 của Hoa Kỳ
  • Đồng 1.000 Đô La Mỹ là Grover Cleveland – tổng thống thứ 22 và 24 của Hoa Kỳ. Ông là tổng thống duy nhất tại vị 2 nhiệm kỳ không liên tục nhau của Mỹ.
  • Đồng 5.000 Đô La Mỹ với chân dung của tổng thống James Madison Jr – tổng thống thứ 4 của Hoa Kỳ.
  • Đồng 10.000 Đô La Mỹ hình Salmon P. Chase thẩm phán tối cao thứ 6 của Hoa Kỳ.
  • Tờ 100.000 Đô: Mệnh giá cao nhất của tiền đô từng xuất hiện chính là đồng 100.000 Đô. Tờ tiền này được in hình của tổng thống thứ 28 là ngài Woodrow Wilson.

Ngoài những mệnh giá trên, còn có những đồng nhỏ hơn được gọi là đồng xu Cent. Có tất cả 5 loại cent là 1 cent, 5 cent, 10 cent, 25 cent và 50 cent, và 1 ngoại lệ là đồng xu 1 đô.

100 đô là bao nhiêu tiền Việt? Cách quy đổi tiền tệ đơn giản - Ảnh 4
Các loại đồng cent tại Mỹ

Xem thêm: Trái phiếu là gì? Các hình thức đầu tư trái phiếu trên thị trường

Những điều cần biết về tỷ giá

Khái niệm về tỷ giá

Trước khi tính toán được 100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì chúng ta phải biết về tỷ giá trước. Tỷ giá là mức giá tại đó đồng tiền của một quốc gia/khu vực có thể được chuyển đổi sang đồng tiền của quốc gia/khu vực khác. Theo cách niêm yết giá trực tiếp (ngoại tệ/ nội tệ) thì tỷ giá là giá của đồng ngoại tệ tính theo đơn vị nội tệ

Tỷ giá USD/VND hiện tại 

Theo cập nhật mới nhất trong ngày 30/07/2022 thì tỷ giá ngoại tệ hiện tại là:

1 USD (Đô la Mỹ) = 23.372,00 VND

Tỷ giá Đô la Mỹ tại các ngân hàng 

Dưới đây là bảng tỷ giá chi tiết của các ngân hàng tại Việt Nam ngày 30/07/2022:

Bảng Tỷ giá Đô la Mỹ các ngân hàng tại Việt Nam

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 23.240 23.260 23.560 23.866
ACB 23.300 23.320 23.720 23.520
Agribank 23.260 23.270 23.550  
Bảo Việt 23.295 23.295   23.515
BIDV 23.290 23.290 23.570  
CBBank 23.290 23.310   23.530
Đông Á 23.320 23.320 23.570 23.520
Eximbank 23.300 23.320 23.530  
GPBank 23.300 23.320 23.820  
HDBank 23.300 23.320 23.540  
Hong Leong 23.260 23.280 23.560  
HSBC 23.344 23.344 23.556 23.556
Indovina 23.310 23.320 23.520  
Kiên Long 23.300 23.330 23.510  
Liên Việt 23.270 23.290 23.560  
MSB 23.250 23.280 23.880 23.560
MB 23.268 23.278 23.563 23.783
Nam Á 23.220 23.270 23.560  
NCB 23.280 23.300 23.540 23.740
OCB 23.313 23.293 23.870 23.540
OceanBank 23.270 23.290 23.560  
PGBank 23.270 23.320 23.520  
PublicBank 23.245 23.280 23.560 23.560
PVcomBank 23.280 23.260 23.550 23.550
Sacombank 23.297 23.328 23.852 23.522
Saigonbank 23.290 23.310 23.890  
SCB 23.320 23.320 23.850 23.530
SeABank 23.280 23.280 23.880 23.560
SHB 23.290 23.300 23.540  
Techcombank 23.274 23.280 23.560  
TPB 23.220 23.280 23.560  
UOB 23.220 23.270 23.570  
VIB 23.270 23.290 23.570  
VietABank 23.290 23.320 23.720  
VietBank 23.300 23.320   23.530
VietCapitalBank 23.200 23.220 23.680  
Vietcombank 23.250 23.280 23.560  
VietinBank 23.260 23.280 23.560  
VPBank 23.260 23.280 23.560  
VRB 23.270 23.280 23.560  

100 đô là bao nhiêu tiền Việt?

Từ tỷ giá 1 USD (Đô la Mỹ) = 23.372,00 VND, chúng ta có thể tính ra được rằng: 

  • 2 USD (2 Đô) = 46.744,00 VND
  • 10 USD (10 Đô) = 233.720,00 VND
  • 15 USD (15 Đô) = 350.580,00 VND
  • 20 USD (20 Đô) = 467.440,00 VND
  • 40 USD (40 Đô) = 934.880,00 VND
  • 50 USD (50 Đô) = 1.168.600,00 VND
  • 60 USD (60 Đô) = 1.402.320,00 VND
  • 100 USD (100 Đô) = 2.337.200,00 VND

Như vậy, chúng ta đã tìm được đáp án cho câu hỏi thắc mắc ở đầu bài “100 đô là bao nhiêu tiền Việt”. 100 đô sau khi quy đổi ra sẽ ở mức xấp xỉ 2,3 triệu đồng. 

Xem thêm: Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu? Tìm hiểu chi tiết về vàng

Cách đổi tiền đô sang tiền Việt

  • Bước 1: Tính toán số tiền USD cần đổi để lựa chọn địa điểm phù hợp. Nếu đổi nhiều thì nên chọn ngân hàng, trường hợp đổi ít có thể đổi ở tiệm vàng hoặc địa điểm nào đó.
  • Bước 2: Tìm hiểu tỷ giá quy đổi ở các ngân hàng để xem giá USD, Đô la hôm nay cao hay thấp. Nếu thấp thì nên chờ thời điểm giá USD lên rồi hãy đổi.
  • Bước 3: Chọn hình thức đổi:
  • Đổi tiền mặt – Bán tiền mặt: Đổi tiền Đô la để lấy tiền Việt bằng tiền mặt.
  • Đổi tiền chuyển khoản: Đổi tiền Đô la trong tài khoản và chuyển lại tiền Việt qua tài khoản cho bạn.

Lưu ý: Tiền Đô la rách nát, nhàu, quá cũ ngân hàng sẽ ít khi hỗ trợ đổi. Bạn có thể đổi ở tiệm vàng, sân bay hoặc chợ đen. Tuy nhiên bạn sẽ mất một khoản chiết khấu tương đối cao.

Đổi tiền đô ở đâu?

  • Ngân hàng: Để đổi tiền tại ngân hàng, khách hàng mang CMND/CCCD, sau đó kê khai tiền đổi và mục đích sử dụng.
  • Tiệm vàng: Tiền Đô, USD ở đây giá cao hơn ngân hàng, không cần giấy tờ hay bị giới hạn về số lượng. Một số tiềm vàng được phép đổi ngoại tệ như SJC, PNJ, Kim Tín…
  • Chợ đen: Nơi diễn ra các hoạt động kinh tế không được phép của chính phủ. 
  • Nhà hàng, khách sạn, Resort: Tỷ giá thấp hơn so với nhiều nơi khác, không đổi được nhiều, thường dưới 10 triệu.
  • Cây ATM: Ngoài những cách trên, bạn có thể đổi tiền USD tại cây ATM đa năng thế hệ mới của VietinBank…
  • Sân bay: Đổi tiền Đô la tại sân bay Tân Sơn Nhất và Nội bài với quầy đổi ngoại tệ của VietinBank, ACB, TechcomBank.

Xem thêm: Tỷ giá hối đoái là gì? Ảnh hưởng tỷ giá ngoại hối tới doanh nghiệp

Trên đây là bài viết giải đáp thắc mắc 100 đô là bao nhiêu tiền Việt cùng những thông tin liên quan khác. Hi vọng qua bài viết này, bạn đọc có thể hiểu thêm được nhiều điều về đồng tiền đô của Hoa Kỳ. Hãy tiếp tục theo dõi News.timviec.com.vn để được cập nhật những thông tin mới nhất nhé!


Với gần 6 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tuyển dụng việc làm, tư vấn nghề nghiệp. Mình hi vọng những kiến thức chia sẻ trên website sẽ giúp ích được cho bạn trong việc tìm kiếm công việc phù hợp, thu nhập hấp dẫn

Tìm việc ngay

Tin mới nhất

Cẩm nang kiến thức về tuyển dụng, tìm việc làm mới nhất 2024 | News.timviec.com.vn
Công ty TNHH Eyeplus Online

Địa chỉ: Tầng 5, tòa nhà Ngôi Sao, phố Dương Đình Nghệ, ô D32, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam

SĐT: 0981 448 766

Email: [email protected]

VỀ CHÚNG TÔI

News.timviec.com.vn là website cung cấp thông tin liên quan đến nhân sự, nghề nghiệp do Timviec.com.vn vận hành nhằm giúp doanh nghiệp, nhân sự tuyển dụng, người đi làm, người tìm việc cập nhật thông tin và đáp ứng được mong muốn của mình.

KẾT NỐI

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số 54/2019/SLĐTBXH-GP do Sở lao động thương binh và xã hội cấp ngày 30 tháng 12 năm 2019.