Điểm danh 4 cách sử dụng phím tắt trong Word có thể bạn chưa biết !
Để dùng người dùng thuận tiện trong việc thao tác chỉnh sửa, xử lý văn bản, Microsoft Word đã cung cấp các tính năng sử dụng phím tắt nhằm tiết kiệm thời gian và thao tác nhanh và chuyên nghiệp hơn rất nhiều. Nếu bạn vẫn còn loay hoay không biết sử dụng như thế nào? Vậy thì đừng bỏ qua tổng hợp các phím tắt trong word dưới đây nhé.
Sử dụng phím tắt Ctrl
Khi sử dụng phím tắt Ctrl, người dùng sẽ sử dụng tổ hợp phím gồm 3 cách như sau:
Xem thêm: Mở thước trong word: Cách sử dụng thước với mọi phiên bản
Phím Ctrl và chữ cái
Ctrl + N | Dùng để mở một trang văn bản mới |
Ctrl + O | Dùng để mở file văn bản |
Ctrl + S | Lưu lại văn bản |
Ctrl + C | Sao chép lại văn bản |
Ctrl + X | Thực hiện lệnh cắt nội dung văn bản |
Ctrl + V | Thực hiện dán nội dung văn bản |
Ctrl + F | Sử dụng để tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản |
Ctrl + H | Mở hộp thoại thay thế từ hoặc cụm từ |
Ctrl + P | Mở cửa sổ thiết lập in ấn |
Ctrl + Z | Trở lại thao tác trước đó |
Ctrl + Y | Khôi phục hiện trạng sau khi sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Z |
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 | Đóng lại cửa sổ/văn bản đang làm việc |
Ctrl + E | Căn đoạn văn bản ra giữa |
Ctrl + L | Căn lề trái văn bản |
Ctrl + R | Căn lề phải văn bản |
Ctrl + M | Đầu dòng văn bản thụt vào 1 đoạn |
Ctrl + T | Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi |
Ctrl + Q | Xóa toàn bộ định dạng căn lề |
Ctrl + B | In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản |
Ctrl + D | Mở hộp thoại định dạng font chữ |
Ctrl + I | In nghiêng đoạn văn bản được bôi đen. |
Ctrl + U | Gạch chân văn bản đã bôi đen |
Phím Ctrl + các kí tự F
Ctrl + F2 | Dùng để xem trước khi in (Print Preview) |
Ctrl + F3 | Cắt một Spike |
Ctrl + F4 | Đóng cửa sổ văn bản |
Ctrl + F5 | Phục hồi kích thước cửa sổ văn bản |
Ctrl + F6 | Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp |
Ctrl + F7 | Di chuyển trên Menu hệ thống |
Ctrl + F8 | Thay đổi kích thước cửa sổ menu tại hệ thống |
Ctrl + F9 | Chèn thêm một trường trống |
Ctrl + F10 | Phóng to cửa sổ văn bản |
Ctrl + F11 | Khóa một trường |
Ctrl + F12 | Mở văn bản (giống với File > Open hoặc Ctrl + O) |
Phím CTRL + SHIFT
Ctrl + Shift + C | Sao chép toàn bộ định dạng tại vùng dữ liệu |
Ctrl + Shift + V | Dán định dạng đã được sao chép |
Ctrl + Shift + M | Xóa định dạng tổ hợp phím Ctrl + M |
Ctrl + Shift + T | Xóa định dạng thụt dòng của Ctrl+T |
Ctrl + Shift + Home | Tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản |
Ctrl + Shift + End | Tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản |
Ctrl + Shift + -> (mũi tên phải) | Lựa chọn 1 từ phía sau |
Ctrl + Shift + <- (mũi tên trái) | Lựa chọn 1 từ phía trước |
Ctrl + Shift + Tab | Thực hiện ngay sau khi thanh menu được kích hoạt, sử dụng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ |
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên | Mở rộng vùng chọn theo từng khối |
Ctrl + Shift +F3 | Chèn nội dung cho Spike |
Ctrl + Shift +F5 | Chỉnh sửa bookmark |
Ctrl + Shift +F6 | Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước |
Ctrl + Shift +F7 | Cập nhật văn bản từ tài liệu nguồn đã liên kết |
Ctrl + Shift +F8 | Mở rộng vùng chọn và khối |
Ctrl + Shift +F9 | Ngắt liên kết đến một trường |
Ctrl + Shift +F10 | Kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên |
Ctrl + Shift +F11 | Mở khóa một trường |
Ctrl + Shift +F12 | Mở lệnh in (tương tự với phím tắt Ctrl + P) |
Ctrl + Shift + = | Tạo chỉ số trên |
Phím CTRL + ALT
Ctrl + Alt + F1 | Hiển thị nhanh thông tin hệ thống |
Ctrl + Alt + F2 | Lệnh mở văn bản (tượng tự với phím Ctrl + O) |
Sử dụng phím tắt Shift
Sử dụng phím tắt Shift trong Word gồm các dạng tổ hợp phím như sau:
Xem thêm: Hướng dẫn chi tiết cách chèn các kí tự đặc biệt trong Word
Phím shift + các kí tự F
Shift + F1 | Hiển thị con trỏ trợ giúp trên các đối tượng |
Shift + F2 | Sao chép văn bản |
Shift + F3 | Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự từ hoa – thành thường |
Shift + F4 | Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto |
Shift + F5 | Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản. |
Shift + F6 | Di chuyển đến Panel/Frame liền kề ở phía trước |
Shift + F7 | Tìm từ đồng nghĩa |
Shift + F8 | Thu gọn/giảm kích thước vùng chọn theo từng khối |
Shift + F9 | Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản. |
Shift + F10 | Hiển thị menu chuột phải trên các đối tượng |
Shift + F11 | Di chuyển đến trường liền kề phía trước |
Shift + F12 | Lưu tài liệu (tương tự với phím tắt Ctrl + S) |
Phím shift với kí tự khác
Shift + -> (mũi tên phải) | Chọn 1 ký tự phía sau |
Shift + <- (mũi tên trái) | Chọn 1 ký tự phía trước |
Shift + mũi tên hướng lên | Chọn 1 hàng phía trên |
Shift + mũi tên hướng xuống | Chọn 1 hàng phía dưới |
Shift + Tab | Di chuyển đến mục/nhóm đã chọn phía trước |
Sử dụng phím tắt ALT
Sử dụng phím tắt ALT trong Word gồm các dạng tổ hợp phím như sau:
Phím ALT + các kí tự F
Alt + F1 | Di chuyển đến trường kế tiếp |
Alt + F3 | Tạo một từ tự động |
Alt + F4 | Đóng cửa sổ Word |
Alt + F5 | Phục hồi kích thước của cửa sổ |
Alt + F7 | Tìm lỗi chính tả, ngữ pháp trong văn bản |
Alt + F8 | Chạy một macro |
Alt + F9 | Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của các trường |
Alt + F10 | Phóng to cửa sổ văn bản Word |
Alt + F11 | Hiển thị cửa sổ lệnh “Visual Basic” |
Phím ALT + Shift + các ký tự F
Alt + Shift + F1 | Di chuyển đến trường phía trước |
Alt + Shift + F2 | Lưu lại văn bản (tương tự với phím tắt Ctrl + S) |
Alt + Shift + F9 | Chạy lệnh Goto Button/MacroButton từ kết quả của các trường trong văn bản |
Alt + Shift + F11 | Hiện mã lệnh |
Phím ALT và ký tự khác
Alt + Spacebar | Hiển thị menu hệ thống |
Alt + Ký tự gạch chân | Thực hiện chọn/bỏ chọn mục |
Alt + Mũi tên xuống | Hiển thị danh sách sổ xuống |
Alt + Home | Về ô đầu tiên của dòng hiện tại |
Alt + End | Về ô cuối cùng của dòng hiện tại |
Alt + Page up | Về ô đầu tiên của cột |
Alt + Page down | Về ô cuối cùng của cột |
Sử dụng các phím tắt đơn khác
Ngoài các tổ hợp phím tắt trên, bạn có thể sử dụng các phím tắt đơn như sau:
Xem thêm: Hướng dẫn chi tiết kiểm tra lỗi chính tả trong Word mọi phiên bản
Backspace | Xóa 1 kí tự phía trước |
Delete | Xóa 1 kí tự phía sau/xóa đối tượng đang chọn |
Enter | Thực hiện lệnh |
Tab | Di chuyển đến mục/nhóm chọn tiếp theo |
Home, End | Lên đầu/xuống cuối văn bản |
ESC | Thoát |
Mũi tên lên | Lên trên một dòng |
Mũi tên xuống | Xuống dưới 1 dòng |
Mũi tên sang trái | Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự |
Mũi tên sang phải | Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự |
F1 | Trợ giúp (Help) |
F2 | Di chuyển văn bản/hình ảnh |
F3 | Chèn chữ tự động (tượng tự với Insert > AutoText trong word) |
F4 | Lặp lại hành động gần nhất |
F5 | Thực hiện lệnh Goto (tương tự với menu Edit > Goto) |
F6 | Di chuyển đến Panel/Frame kế tiếp |
F7 | Kiểm tra chính tả |
F8 | Mở rộng vùng chọn |
F9 | Cập nhật lại những trường đã chọn |
F10 | Kích hoạt menu lệnh |
F11 | Di chuyển đến trường kế tiếp |
F12 | Lệnh lưu tài liệu với tên khác |
Trên đây là tổng hợp các phím tắt trong Word thường rất hay được sử dụng trong quá trình soạn thảo văn bản. Mong rằng sau những chia sẻ trên đây từ News.timviec, người dùng sẽ có thêm các kiến thức bổ ích để hỗ trợ thật trơn tru trong quá trình sử dụng word vào công việc được nhanh chóng và thuận tiện. Chúc bạn thành công!