Đại học Thành Đô học phí cập nhật các năm – Phương thức xét tuyển
Vốn là ngôi trường tư thục, có chất lượng đào tạo và giảng dạy để lại nhiều ấn tượng tốt với phụ huynh, thí sinh cả nước, thông qua khảo sát tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp khá cao. Trường Đại học Thành Đô học phí có đắt không? là câu hỏi mà rất nhiều người quan tâm. Cùng tìm hiểu rõ hơn ở bài viết sau nhé!
Giới thiệu chung về trường
- Tên trường: Đại học Thành Đô
- Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
- Mã trường: TDD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – Chất lượng cao
- Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3861.763 – 1900234565 – 02433861791
- Email: [email protected]
- Website: http://thanhdo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
Xem thêm: Đại học Thủ Đô Hà Nội: Thông tin tuyển sinh năm 2022
Đại học Thành Đô học phí bao nhiêu mỗi năm?
Dự kiến mức 2023
Dựa vào mức tăng học phí ở những năm trước, vào năm 2023, trường dự kiến sẽ tăng mức học phí lên khoảng từ 5% – 10%. Tương đương với mức tăng ở một học kỳ là từ 1 – 2 triệu đồng hay từ 50.000 – 100.000 đồng/tín chỉ.
Học phí năm 2022
Mức học phí của trường TDU vào năm 2022 được quy định cụ thể như sau:
Ngành học | Học phí |
Ngành công nghệ thông tin, Ô tô, Điện – Điện tử | 430.000 VNĐ/ tín chỉ |
Ngành Dược học | 550.000 VNĐ/tín chỉ |
Ngành Kinh tế, du lịch, quản trị, ngoại ngữ | 400.000 VNĐ/ tín chỉ |
Xem thêm: Trường đại học thủ đô hà nội học phí là bao nhiêu?
Đại học thành đô học phí năm 2021
Vào năm 2021, trường Đại học Thành Đô quy định rõ mức học phí mà mỗi sinh viên phải chi cho từng ngành, từng năm học cụ thể:
Tên ngành | Tổng số tín chỉ | Đơn giá/Tín chỉ | Mức học phí/Toàn khóa | Mức thu/trên kỳ |
Công nghệ thông tin | 150 | 450.000 | 67.500.000 | 8.831.250 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô Tô | 150 | 450.000 | 67.500.000 | 8.831.250 |
Công nghệ Kỹ Thuật Điện – Điện tử | 150 | 450.000 | 67.500.000 | 8.831.250 |
Dược học | 157 | 580.000 | 91.060.000 | 9.112.000 |
Kế Toán | 137 | 420.000 | 57.540.000 | 8.540.000 |
Quản trị văn phòng | 137 | 420.000 | 57.540.000 | 8.540.000 |
Quản trị Kinh doanh | 137 | 420.000 | 57.540.000 | 8.540.000 |
Quản trị Khách sạn | 137 | 420.000 | 57.540.000 | 8.540.000 |
Việt Nam học | 137 | 420.000 | 57.540.000 | 8.540.000 |
Ngôn ngữ Anh | 137 | 420.000 | 57.540.000 | 8.540.000 |
Đại học thành đô học phí năm 2020
Năm 2020, trường đã đề ra mức học phí cụ thể:
Tên ngành | Đơn giá/Tín chỉ | Mức học phí/Toàn khóa | Mức thu/trên kỳ | Mức thu trung bình/ Tháng |
Công nghệ thông tin | 430.000 | 67.510.000 | 8.439.000 | 1.688.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô Tô | 430.000 | 67.510.000 | 8.439.000 | 1.688.000 |
Công nghệ Kỹ Thuật Điện – Điện tử | 430.000 | 67.510.000 | 8.439.000 | 1.688.000 |
Dược học | 550.000 | 90.200.000 | 9.020.000 | 1.804.000 |
Kinh tế | 400.000 | 57.600.000 | 8.229.000 | 1.646.000 |
Quản trị | 400.000 | 57.600.000 | 8.229.000 | 1.646.000 |
Du lịch | 400.000 | 57.600.000 | 8.229.000 | 1.646.000 |
Khách sạn | 400.000 | 57.600.000 | 8.229.000 | 1.646.000 |
Đại học thành đô học phí năm 2019
Mức học phí vào năm 2019 được quy định rõ ràng tại các ngành, tín chỉ như sau:
Ngành học | Mức học phí/tín chỉ |
Công nghệ thông tin | 390.000 VNĐ/tín chỉ |
CNKT Điện – Điện tử | 390.000 VNĐ/tín chỉ |
CNKT Ô tô | 390.000 VNĐ/tín chỉ |
Ngành Dược học | 500.000 VNĐ/tín chỉ |
Các ngành khác | 370.000 VNĐ/tín chỉ |
Chính sách miễn giảm học phí hệ đại học của trường
Trường Đại học Thành Đô, quy định về chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên dựa trên những quy định sau:
- Sinh viên sẽ được miễn giảm 5% học phí kỳ 1 khi nộp toàn bộ kinh phí nhập học.
- Sinh viên có anh, chị, em ruột đang học tại trường được miễn giảm 5% học phí toàn khóa.
- Sinh viên nhập học theo chế độ đặc cách theo quy định sẽ: Được nộp chậm học phí học kỳ 1 và được tạm nộp 2 – 20 triệu đồng
Các phương thức tuyển sinh của TDU năm 2022
Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Xem thêm: Bật mí: Ngành kỹ thuật cơ khí học trường nào? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện điều kiện xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
- Tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11, học kì 1 lớp 12)
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Căn cứ vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT
- Ngành dược học theo quy định của Bộ GD&ĐT
Như vậy, thông qua bài viết này, mong rằng News.timviec sẽ giúp bạn biết thêm về trường Đại học Thành Đô học phí bao nhiêu? Tùy vào từng ngành học và năm học khác nhau sẽ có mức học phí không giống nhau. Bạn hãy cân nhắc mức độ tài chính có phù hợp với trường hay không? Chúc bạn thành công!